Mã zip code 63 tỉnh thành
Nếu bạn đã từng đăng ký thông tin tài khoản trên các website nước ngoài về lĩnh vực mmo, forex hay ví điện tử như neteller, skrill, paypal,… thì hệ thống thường sẽ yêu cầu bạn điền mã Zip/Postal Code vào form. Hôm nay mình xin được chia sẻ danh sách “Mã Zip/Postal Code mới nhất của các tỉnh thành Việt Nam (Update 2017)”. Nhưng trước hết chúng ta sẽ đi tìm hiểu xem “Mã Zipcode là gì?”
Mã Zip code là gì?
Mã Zip/Postal code (hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code, post code…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này giúp định vị khu vực khi chuyển thư, bưu phẩm đến người nhận. Mã sẽ bao gồm 6 chữ số trong đó 2 chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; 2 chữ số tiếp theo sẽ xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
OK, vậy là bạn đã hiểu Zip code là gì rồi nhé, mà thật ra cũng không cần thiết phải hiểu nó là cái gì, bạn cứ tra mã theo tên tỉnh thành của bạn rồi nhập vào ô Zip/Post Code khi đăng ký tài khoản là xong.
Danh sách mã Zip code 6 số mới nhất của các tỉnh thành Việt Nam
Mẹo: Để tìm mã Zip Code của một tỉnh thành, bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl + F và nhập tên tỉnh thành vào ô tìm kiếm, bạn sẽ nhận được kết quả nhanh nhất.
SỐ THỨ TỰ |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
ZIPCODE |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Bạc Liêu |
260000 |
4 |
Bắc Kạn |
960000 |
5 |
Bắc Giang |
220000 |
6 |
Bắc Ninh |
790000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
8 |
Bình Dương |
590000 |
9 |
Bình Định |
820000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Điện Biên |
380000 |
17 |
Đắk Lắk |
630000 |
18 |
Đắc Nông |
640000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
32 |
Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Kiên Giang |
920000 |
34 |
Kon Tum |
580000 |
35 |
Lai Châu |
390000 |
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Lào Cai |
330000 |
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Long An |
850000 |
40 |
Nam Định |
420000 |
41 |
Nghệ An |
460000 – 470000 |
42 |
Ninh Bình |
430000 |
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Phú Thọ |
290000 |
45 |
Phú Yên |
620000 |
46 |
Quảng Bình |
510000 |
47 |
Quảng Nam |
560000 |
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Quảng Trị |
520000 |
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Sơn La |
360000 |
53 |
Tây Ninh |
840000 |
54 |
Thái Bình |
410000 |
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Tiền Giang |
860000 |
59 |
Trà Vinh |
940000 |
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Yên Bái |
320000 |